Ngày 13 — Thứ Năm 22 tháng 2 Tổng hợp diễn biến theo ngày Thế vận hội Mùa đông 2018

Kết quả chi tiết (ngày 13)

Trượt tuyết đổ đèo
  • Ở nội dung dích dắc nam, huy chương vàng thuộc về André Myhrer của Thụy Điển với tổng thời gian 1:38.99. Ramon Zenhäusern của Thụy Sĩ giành huy chương bạc với tổng thời gian 1:39.33, và Michael Matt của Áo đứng thứ ba với tổng thời gian 1:39.66.[116]
  • Do dự báo gió lớn vào ngày 23 tháng 2, nội dung kết hợp nữ được tổ chức sớm về ngày 22.[117] Michelle Gisin của Thụy Sĩ giành vàng với thời gian 2:20.90, Mikaela Shiffrin của Hoa Kỳ giành huy chương bạc với thời gian 2:21.87, còn Wendy Holdener của Thụy Sĩ đứng thứ ba với thành tích 2:22.34.[118]
Hai môn phối hợp
  • Ở nội dung tiếp sức nữ, huy chương vàng thuộc về đội Belarus với thời gian 1:12:03.4. Thụy Điển về nhì với thời gian 1:12:14.1 còn đội Pháp đứng thứ ba với thành tích 1:12:21.0.[119]
Bi đá trên băng Trượt tuyết tự do
  • Tại chung kết nội dung lòng máng nam, David Wise của Hoa Kỳ giành vàng với số điểm 97.20, Alex Ferreira của Hoa Kỳ về nhì với thành tích 96.40, còn Nico Porteous của New Zealand giành được 94.80 điểm qua đó đoạt tấm huy chương đồng.[120]
Khúc côn cầu trên băng Hai môn phối hợp Bắc Âu
  • Ở nội dung đồi lớn đồng đội/4 × 5 km, huy chương vàng thuộc về đội Đức với thời gian 46:09.8, xếp sau là Na Uy với thời gian 47:02.5 và Áo với thời gian 47:17.6.[121]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Tại chung kết nội dung 1000 m nữ, Suzanne Schulting của Hà Lan giành huy chương vàng với thời gian 1:29.778, Kim Boutin của Canada giành huy chương bạc với thời gian 1:29.956, còn Arianna Fontana của Ý về thứ ba với thời gian 1:30.656.[122]
  • Wu Dajing của Trung Quốc thiết lập kỷ lục thế giới tại chung kết nội dung 500 m nam với thời gian 39.584. Hwang Dae-heonLim Hyo-jun của Hàn Quốc lần lượt về thứ hai và thứ ba với thời gian 39.854 và 39.919.[123]
  • Tại chung kết nội dung 5000 m tiếp sức nam, đội Hungary thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 6:31.971 và giành huy chương vàng. Trung Quốc xếp thứ hai (6:32.035) còn Canada đứng thứ ba (6:32.282).[124]
Trượt ván trên tuyết

Bảng thống kê (ngày 13)

MônNội dungVàngBạcĐồngNguồn
Vận động viênĐoànKỷ lụcVận động viênĐoànVận động viênĐoàn
Trượt tuyết đổ đèoDích dắc namAndré Myhrer Thụy ĐiểnRamon Zenhäusern Thụy SĩMichael Matt Áo[116]
Kết hợp nữMichelle Gisin Thụy SĩMikaela Shiffrin Hoa KỳWendy Holdener Thụy Sĩ[118]
Hai môn phối hợpTiếp sức nữNadezhda Skardino
Iryna Kryuko
Dzinara Alimbekava
Darya Domracheva
 BelarusLinn Persson
Mona Brorsson
Anna Magnusson
Hanna Öberg
 Thụy ĐiểnAnaïs Chevalier
Marie Dorin Habert
Justine Braisaz
Anaïs Bescond
 Pháp[119]
Trượt tuyết tự doLòng máng namDavid Wise Hoa KỳAlex Ferreira Hoa KỳNico Porteous New Zealand[120]
Khúc côn cầu trên băngNữĐội tuyển nữ Hoa Kỳ Hoa KỳĐội tuyển nữ Canada CanadaĐội tuyển nữ Phần Lan Phần Lan[lower-alpha 3][128]
Hai môn phối hợp Bắc ÂuĐồi lớn đồng đội/4 × 5 kmVinzenz Geiger
Fabian Rießle
Eric Frenzel
Johannes Rydzek
 ĐứcJan Schmid
Espen Andersen
Jarl Magnus Riiber
Jørgen Graabak
 Na UyWilhelm Denifl
Lukas Klapfer
Bernhard Gruber
Mario Seidl
 Áo[121]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn1000 m nữSuzanne Schulting Hà LanKim Boutin CanadaArianna Fontana Ý[122]
500 m namWu Dajing Trung QuốcWRHwang Dae-heon Hàn QuốcLim Hyo-jun Hàn Quốc[123]
5000 m tiếp sức namShaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
 HungaryORWu Dajing
Han Tianyu
Ren Ziwei
Xu Hongzhi
 Trung QuốcSamuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion
 Canada[124]
Trượt ván trên tuyếtBig air nữAnna Gasser ÁoJamie Anderson Hoa KỳZoi Sadowski-Synnott New Zealand[127]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tổng hợp diễn biến theo ngày Thế vận hội Mùa đông 2018 http://www.nbcolympics.com/news/womens-snowboard-s... http://english.yonhapnews.co.kr/news/2018/01/20/02... https://www.bbc.com/sport/winter-olympics/42981486 https://www.bbc.com/sport/winter-olympics/43027402 https://www.bbc.com/sport/winter-sports/33056128 https://www.nytimes.com/2018/02/10/sports/olympics... https://www.pyeongchang2018.com/en https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul...